Thương mại song phương Việt Nam - LB Nga 2 tháng đầu năm 2022

Đăng ngày: 26/03/2022 , 10:09 GMT+7

Thương vụ Việt Nam tại Nga dẫn thống kê của Hải quan Việt Nam, tổng kim ngạch thương mại hai chiều Việt Nam - LB Nga trong 2 tháng đầu năm 2022 đạt 1,046 tỷ USD tăng 30,2% so với cùng kỳ năm 2021, chiếm tỷ trọng 0,95% trong tổng kim ngạch xuất nhập khẩu của Việt Nam với thế giới.

 

Ảnh minh họa: PV.

Về xuất khẩu,kim ngạch xuất khẩu của Việt Nam sang LB Nga trong 02 tháng năm 2022 đạt 505,6 triệu USD tăng 6,4% so với cùng kỳ năm 2021, chiếm tỷ trọng 0,92% trong tổng kim ngạch xuất khẩu của Việt Nam ra thế giới.

Xuất khẩu hàng hóa Việt Nam sang LB Nga 2 tháng đầu năm 2022

(Đơn vị tính: USD)

Mặt hàng

2T/2021

2T/2022

Tăng/giảm

 

475,142,560

505,644,805

6.4

Hàng thủy sản

21,776,594

26,993,741

24.0

Hàng rau quả

8,777,452

9,455,811

7.7

Hạt điều

8,942,775

8,163,579

-8.7

Cà phê

24,185,154

37,104,428

53.4

Chè

3,360,367

3,092,139

-8.0

Hạt tiêu

1,376,615

1,856,104

34.8

Gạo

81,362

553,239

580.0

Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc

977,314

1,077,066

10.2

Quặng và khoáng sản khác

-

-

-

Xăng dầu các loại

-

323,316

-

Sản phẩm từ chất dẻo

2,435,043

3,101,008

27.3

Cao su

2,402,558

6,695,702

178.7

Sản phẩm từ cao su

873,397

340,521

-61.0

Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù

3,701,983

3,660,505

-1.1

Sản phẩm mây, tre, cói và thảm

576,643

915,397

58.7

Gỗ và sản phẩm gỗ

1,413,993

1,281,105

-9.4

Hàng dệt, may

41,223,361

44,806,645

8.7

Giày dép các loại

21,083,458

31,619,731

50.0

Sản phẩm gốm, sứ

158,740

219,736

38.4

Sắt thép các loại

1,045,358

1,246,855

19.3

Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện

71,354,519

60,269,859

-15.5

Điện thoại các loại và linh kiện

186,761,156

132,414,883

-29.1

Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác

26,967,136

56,329,799

108.9

Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận

2,169,594

2,356,055

8.6

Về nhập khẩu, kim ngạch nhập khẩu hàng hóa của Việt Nam từ LB Nga trong 02 tháng năm 2022 đạt 540,6 triệu USD, tăng 64,5% so với cùng kỳ năm 2021.

Nhập khẩu hàng hóa từ LB Nga 2 tháng đầu năm 2022

(Đơn vị tính: USD)

Mặt hàng

02T2021

02T2022

Tăng/giảm

 

328,629,345

540,617,706

64.5

Hàng thủy sản

15,816,463

17,407,111

10.1

Lúa mì

6,100,236

8,107,516

32.9

Quặng và khoáng sản khác

4,979,270

156,602,886

3,045.1

Than đá

66,696,815

156,602,886

134.8

Xăng dầu các loại

-

-

-

Sản phẩm khác từ dầu mỏ

4,048,658

2,713,284

-33.0

Hóa chất

7,965,370

5,041,532

-36.7

Sản phẩm hóa chất

733,750

1,255,523

71.1

Dược phẩm

1,293,165

2,822,100

118.2

Phân bón các loại

16,525,897

39,347,862

138.1

Chất dẻo nguyên liệu

5,743,288

16,115,102

180.6

Cao su

5,792,673

1,736,460

-70.0

Gỗ và sản phẩm gỗ

5,386,847

13,139,743

143.9

Giấy các loại

5,007,018

2,628,282

-47.5

Sắt thép các loại

103,711,215

211,479,598

103.9

Sản phẩm từ sắt thép

98,523

682,187

592.4

Kim loại thường khác

4,522,848

6,326,645

39.9

Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác

2,012,661

3,736,756

85.7

Ô tô nguyên chiếc các loại

16,340,850

766,400

-95.3

Linh kiện, phụ tùng ô tô

295,734

4,130,202

1,296.6

Phương tiện vận tải khác và phụ tùng

2,233,905

258,779

-88.4


PV.

Đăng ngày: 26/03/2022 , 10:03 GMT+7

Tin liên quan

Tin Khác